Điểm chuẩn đợt 2- Tuyển sinh vào 10 năm học 2013-2014

Thứ ba, ngày 23 tháng 7 năm 2013 | 0:10
Share

39 Shares

 

 

Ngày 16/7/2013 Giám đốc Sở GD&ĐT đã ký quyết định số 5888/QĐ-SGD&ĐT duyệt điểm chuẩn đợt 2 vào các trường THPT công lập năm học 2013-2014

UỶ BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Số:5888/QĐ-SGD&ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

Hà Nội, ngày 16tháng 7năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về điểm chuẩn vào lớp 10 trường trung học phổ thông công lập

năm học 2013 - 2014

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

 

Căn cứ Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;

Căn cứ thông tư số 02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;

Căn cứ Công văn số 4333/SGD&ĐT-QLT ngày 18/4/2013 của Sở GD&ĐT Hà Nội về hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2013-2014;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý thi và Kiểm định chất lượng giáo dục và Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông công lập;

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1.Duyệt điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 vào lớp 10 các trường trung học phổ thông (THPT) công lập năm học 2013-2014 theo Bảng điểm chuẩn đính kèm. 

            Điều 2.
Căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD&ĐT Hà Nội.


            Điều 3
. Các ông (bà) Trưởng các phòng, ban của Sở, Hiệu trưởng các trường THPT công lập chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :

- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);

- UBND Thành phố (để báo cáo);

- Như điều 3 (để thực hiện);

- Lưu VT-QLT&KĐ.

GIÁM ĐỐC

 

< đã ký>

 

Nguyễn Hữu Độ

 


BẢNG ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2013 - 2014

(Kèm theo Quyết định số 5888 /QĐ-SGD&ĐT ngày 16 /7/2013)

 

 

STT

Trường THPT

Điểm chuẩn

Ghi chú

1.

Chu Văn An

52,0

 

2. 

Phan Đình Phùng

49,0

 

3. 

Nguyễn Trãi- Ba Đình

45,5

 

4. 

Tây Hồ

42,5

Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5

5. 

Thăng Long

51,0

 

6. 

Trần Phú-Hoàn Kiếm

49,0

 

7. 

Trần Nhân Tông

47,0

 

8. 

Đoàn Kết-Hai Bà Trưng

45,0

Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0

9. 

Kim Liên

50,0

 

10. 

Yên Hoà

49.5

 

11. 

Nhân Chính

48,0

 

12. 

Cầu Giấy

46,0

 

13. 

Quang Trung-Đống Đa

46,0

 

14. 

Đống Đa

45,0

 

15. 

Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân

42,5

Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5

16. 

Hoàng Văn Thụ

41,5

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5

17. 

Việt Nam –Ba Lan

41,0

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0

18. 

Trương Định

40,0

Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0

19. 

Nguyễn Gia Thiều

48,0

 

20. 

Lý Thường Kiệt

44,5

 

21. 

Nguyễn Văn Cừ

39,0

Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0

22. 

Thạch Bàn

41,5

Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5

23. 

Mê Linh

45,5

 

24. 

Yên Lãng

41,0

 

25. 

Bắc Thăng Long

40,0

Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0

26. 

Minh Phú

30,0

 

27. 

Quang Minh

28,5

Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5

28. 

Tiến Thịnh

30,5

 

29. 

Xuân Đỉnh

45,5

 

30. 

Trung Văn

36,0

Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0

31. 

Tân Lập

32,5

 

32. 

Đại Mỗ

34,0

Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0

33. 

Vân Cốc

29,0

 

34. 

Bất Bạt

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

35. 

Xuân Khanh

23,0

Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0

36. 

Thạch Thất

42,5

 

37. 

Phùng Khắc Khoan-Th. Thất

38,0

 

38. 

Hai Bà Trưng-Thạch Thất

35,0

Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0

39. 

Cao Bá Quát- Quốc Oai

30,0

 

40. 

Bắc Lương Sơn

22,0

 

41. 

Xuân Mai

34,0

 

42. 

Trần Hưng Đạo- Hà Đông

34,0

Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0

43. 

Chúc Động

28,0

 

44. 

Thanh Oai A

28,5

 

45. 

Chương Mỹ B

23,0

Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0

46. 

Lê Lợi – Hà Đông

38,0

Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0

47. 

Tân Dân

22,0

Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0

48. 

Nguyễn Trãi – Thường Tín

31,0

Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0

49. 

Vân Tảo

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

50. 

Lý Tử Tấn

24,0

Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0

51. 

Trần Đăng Ninh

26,0

 

52. 

Lưu Hoàng

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

53. 

Đại Cường

22,0

Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0

 

Tin nóng

Ý kiến bạn đọc